Nội dung chính
II. Đội ngũ y bác sĩIII. Cơ sở vật chấtIV. Các chuyên khoa của bệnh việnVI. Các dịch vụ bệnh tại Bệnh viện Hoàn MỹBệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng ra đời 2002, là cơ sở y tế nằm trong phân khúc hệ thống dịch vụ chất lượng cao với giá cả hợp lý do Tập đoàn Y khoa Hoàn Mỹ sáng lập. Trải qua nhiều năm hình thành và phát triển, bệnh viện đã trở thành điểm đến cho bệnh nhân nội thành và người đang sinh sống, làm việc tại khu vực miền Trung. Bạn đang xem: Bv hoàn mỹ đà nẵng
1. Dịch vụ ngoại trú
Cung cấp dịch vụ khám và điều trị ngoại trú.Có khu vực khám riêng biệt phù hợp với nhu cầu của từng đối tượng, đơn vị, chẳng hạn như: khu khám bệnh cho doanh nghiệp, khu khám bệnh theo tiêu chuẩn quốc tế cho đối tượng khách trong và ngoài nước có nhu cầu dịch vụ chăm sóc sức khỏe cao cấp.Các dịch vụ khám – chữa bệnh ngoại trú gồm có: Nội khoa Tổng quát, Ngoại khoa Tổng quát, Chấn thương, Thần kinh , Cơ xương khớp, Tim mạch, Nhi khoa, Sản phụ khoa, Hô hấp – Nội tiết, Thận – Tiết niệu, Mắt, Da liễu, Viêm gan, Răng – Hàm – Mặt, Tai – Mũi – Họng, Tiêm chủng, Thủ thuật, Tiểu phẫu, Vật lý trị liệu.2. Dịch vụ Nội trú
Tiếp nhận điều trị nội trú cho đối tượng mắc các bệnh lý về cơ xương khớp, tim mạch, tiêu hóa, gan, mật, tiết niệu, thần kinh…Các dịch vụ nội trú gồm có: lọc thận nhân tạo, điều trị theo tiêu chuẩn quốc tế, dịch vụ tiện ích (phòng, chế độ dinh dưỡng điều trị).3. Dịch vụ chẩn đoán hình ảnh
Bệnh viện cung cấp dịch vụ chẩn đoán hình ảnh hiện đại, độ chính xác cao, hỗ trợ cho công tác chẩn đoán và điều trị.
Chụp X-quang kỹ thuật số (CR)
Chụp toàn thân: ngực, sọ, xoang, mặt, bụng, chi, chậu, cột sống…Chụp ống tiêu hoá có cản quang, chụp ống mật tụy.Nội soi ngược dòng (ERCP), chụp đường mật qua kerh, chụp đường dò các loại.Chụp tử cung vòi trứng (HSG).Chụp nhũ ảnh (mammography) kỹ thuật số.Chụp hệ tiết niệu.Dịch vụ siêu âm màu
Siêu âm màu tuyến giáp, tuyến vú.Siêu âm màu tổng quát.Siêu âm Doppler màu mạch máu.Siêu âm màu sản phụ khoa, siêu âm 4D tầm soát dị dạng thai nhi.Siêu âm tim qua đường thực quản.Siêu âm tim Doppler màu thông thường hoặc gắng sức.Cắt lớp vi tính 64 lát cắt (MSCT 64 slice)
Chụp toàn thân: hốc mắt, hàm mặt, nha, tuyến dưới hàm, cổ, cột sống, cơ xương khớp…Tầm soát bệnh mạch máu, nhất là bệnh mạch vành, tầm soát ung thư thận.Chụp tái tạo 3D.Chụp ruột non (Entero MSCT).Nội soi phế quản ảo (Virtual Bronchoscophy), nội soi đại tràng ảo (Virtual Colonoscophy) cho kết quả có độ tin cậy cao mà không gây đau như khi nội soi ống mềm.Nội soi
Nội soi chẩn đoán không gây mê: Nội soi bệnh vòm, mũi xoang, thanh quản và hạ họng; bệnh dạ dày thực quản, hành tá tràng, đại trực tràng; bệnh niệu đạo, niệu quản, bàng quang; bệnh tử cung, cổ tử cung; bệnh ngực, ổ bụng, chậu.Nội soi can thiệp: Lấy dị vật đường thở, tiêu hóa; sinh thiết khối u đường tiêu hóa, hô hấp ổ bụng, chậu; cắt polyp dạ dày, trực tràng, đại tràng; cầm máu ổ loét ở dạ dày tá tràng; lấy sỏi ống mật chủ bằng cách nội soi dòng ống mật, tiêm xơ, thắt các búi giãn tĩnh mạch thực quản.Can thiệp chẩn đoán và điều trị bằng hình ảnh
Chọc dò, sinh thiết, dẫn lưu, dưới hướng dẫn siêu âm, X quang, cắt lớp vi tính.Chụp mạch máu xóa nền kỹ thuật số (DSA) chẩn đoán.Can thiệp qua đường nội mạch: Nong và đặt stent nút túi phình mạch thận, động mạch thận; nút động mạch tử cung điều trị u xơ tử cung (UAE); chảy máu gan, nút hoá chất trị ung thư gan nguyên phát (TOCE).Điện tim
Điện tim thông thường.Điện tim gắng sức.Điền tim Holter.Điện não (EEG)
Chẩn đoán và điều trị động kinh, u não, chấn thương não.Tiên lượng tình trạng hôn mê, chết não.Nghiên cứu trạng thái giấc ngủ.Đo chức năng hô hấp
Khám sức khỏe định kỳ, giám định y khoa.Xác định hội chứng nghẽn đường hô hấp trên và dưới.Phát hiện sớm nhiều bệnh lý đường hô hấp.4. Dịch vụ khám sức khỏe CQDN
Cung cấp nhiều gói khám sức khỏe, tầm soát bệnh cho các cá nhân và doanh nghiệp như: khám sức khỏe tổng quát cá nhân theo yêu cầu, khám sức khỏe định kỳ cho doanh nghiệp theo yêu cầu, khám sức khỏe dự tuyển, khám sức khỏe cho đối tượng xuất khẩu lao động, khám tuyển dụng…
5. Khám sức khỏe tổng quát
Gói khám tổng quát cho nam.Gói khám chuyên sâu cho nam.Gói khám tổng quát cho nữ.Gói khám chuyên sâu cho nữ.Gói khám chuyên sâu cho người cao tuổi nam.Gói khám chuyên sâu cho người cao tuổi nữ.Gói khám tổng quát cho trẻ em.6. Dịch vụ cấp cứu
Dịch vụ cấp cứu của bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng trang bị xe cứu thương, đội ngũ y tế sẵn sàng 2424 cho các ca cấp cứu ngoại viện tại Huế, TP. Đà Nẵng, Quảng Nam,Quảng Ngãi…
7. Dịch vụ xét nghiệm
Cung cấp các phương pháp xét nghiệm hỗ trợ trong việc chẩn đoán và điều trị bệnh.
8. Dịch vụ Bảo lãnh viện phí
Những đối tượng có thẻ bảo hiểm của công ty Bưu Điện PTI, Bảo Việt, Insmart sẽ được thanh toán trực tiếp ở bệnh viện, tiết kiệm tối đa thời gian, cống sức.
VII. Quy trình khám bệnh tại bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng
Quy trình khám bệnh tại Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng
Bước 1: Bệnh nhân đến khu khám bệnh của bệnh viện và đăng ký khám.Bước 2: Đăng ký khám, đóng tiền tại khu tiếp nhận.Bước 3: Bệnh nhân đến phòng khám, chờ đến lược.Cách đặt lịch khám tại Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng
Mới đây, bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng có triển khai hình thức đặt lịch khám trên trang chủ: http://www.hoanmydanang.vn/dat-lich-kham. Bạn đọc có thể truy cập đường link bên trên, điền thông tin, số điện thoại, chọn chuyên khoa, bác sĩ chuyên môn, thời gian khám.
VIII. Chi phí dịch vụ khám chữa bệnh
Bảng giá dịch vụ y tế tại Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng | ||
STT | Tên dịch vụ | Giá (đồng) |
Khám bệnh và kiểm tra sức khỏe | ||
1 | Khám Bệnh / Health Consultation | 82,000 |
2 | KHÁM CẤP CỨU / Consultation of Emergency | 145,000 |
3 | Khám bệnh và điều dưỡng Nhi sơ sinh nằm với mẹ | 161,000 |
4 | Khám và tư vấn dinh dưỡng | 82,000 |
5 | Khám hiếm muộn | 82,000 |
6 | Thăm khám của điều dưỡng sau sinh | 120,000 |
Cận lâm sàn và những dịch vụ khác | ||
1 | Chụp cộng hưởng từ thai nhi | 2,300,000 |
2 | Chụp cộng hưởng từ cột sống cổ (0.2-1.5T) | 2,300,000 |
3 | Chụp cộng hưởng từ cột sống ngực (0.2-1.5T) | 2,300,000 |
4 | Chụp cộng hưởng từ khớp (0.2-1.5T) | 2,300,000 |
5 | Chụp cộng hưởng từ phần mềm chi (0.2- 1.5T) | 2,300,000 |
6 | Chụp cộng hưởng từ vùng mặt – cổ có tiêm tương phản (0.2-1.5T) | 2,300,000 |
7 | Chụp cộng hưởng từ tuyến vú (0.2-1.5T) | 2,300,000 |
9 | Chụp cộng hưởng từ lồng ngực (0.2-1.5T) | 2,300,000 |
10 | Soi ruột non (+/-Sinh thiết) / Enteroscopy | 728,000 |
11 | Soi phế quản +/-lấy dị vật hay sinh thiết | 621,000 |
12 | Sinh thiết tai mũi họng | 417,000 |
13 | XN và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ | 407,000 |
14 | Toxocara canis (giun đũa chó,mèo) | 150,000 |
15 | Định lượng phenol niệu | 546,000 |
16 | XN sốt rét miễn dịch (Malaria Ag) | 145,000 |
Thủ thuật | ||
1 | Soi thực quản dạ dày gắp giun | 748,000 |
2 | Soi dạ dày+tiêm hoặc kẹp cầm máu | 1,035,000 |
3 | Soi trực tràng+tiêm/thắt trĩ | 978,000 |
4 | Nội soi niệu quản chẩn đoán | 1,177,000 |
5 | Thám sát trực tràng qua ngã hậu môn | 665,000 |
6 | Soi đáy mắt | 106,000 |
7 | Nắn trật khớp háng không có chỉ định PT (Nắn chỉnh khớp háng có gây mê) | 1,305,000 |
8 | Nắn, bó trật khớp khuỷu tay | 481,000 |
9 | Nắn,bó bột xương cẳng chân | 589,000 |
10 | Nắn trật khớp vai (có gây mê) | 1,175,000 |
11 | Tẩy trắng răng nhiễm sắc ít | 1,243,000 |
12 | Chỉnh hình răng phòng ngừa | 3,692,000 |
13 | Thai lưu 2 tháng (Nạo phá thai bệnh lý) | 1,300,000 |
14 | Nạo thai 9-11 tuần | 1,600,000 |
15 | Thai lưu 3 tháng (Nạo phá thai bệnh lý) | 1,564,000 |
16 | Khâu màng trinh ở bệnh nhân chưa sinh | 3,347,000 |
17 | Đặt thuốc chống viêm nhiễm âm đạo | 86,000 |
18 | Thận nhân tạo cấp cứu (quả lọc dây máu dùng 1 lần) | 2,217,000 |
19 | Chạy thận nhân tạo (chu kỳ) (lần 1-3) | 1,005,000 |
20 | Chạy thận nhân tạo (chu kỳ) (lần 2-3) | 1,005,000 |
21 | Chạy thận nhân tạo (chu kỳ) (lần 3-3) | 1,005,000 |
22 | Châm cứu | 152,000 |
Phẫu thuật | ||
1 | Nong niệu đạo (Phòng mổ) | 618,000 |
2 | Gắp sỏi kẹt niệu đạo | 531,000 |
3 | Chọc dò màng ngoài tim (T1) | 1,012,000 |
4 | Mở thông dạ dày (Chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy cắt) | 4,286,000 |
5 | Dẫn lưu nang gan (PT loại 1) | 1,091,000 |
6 | Dẫn lưu áp xe gan (P1) | 2,669,000 |
7 | Xẻ Apxe cạnh hậu môn (P3) | 1,038,000 |
8 | Phẫu thuật cắt toàn bộ dạ dày nối thực quản hổng tràng (PD) | 10,480,000 |
9 | Mổ nội soi cắt u ổ bụng (P2) | 4,851,000 |
10 | Mổ tạo hình 2 mí (PT loại 1) | 4,851,000 |
11 | Phẫu thuật sụp mi (bệnh lý) (PT loại 1) | 3,593,000 |
12 | Mổ tái tạo khớp vai (PT loại đặc biệt) | 6,930,000 |
13 | Mổ bướu mỡ (trên 8 cm)(PT loại 3) | 2,881,000 |
14 | Mổ bướu mỡ (5-8cm) (PT loại 3) | 2,881,000 |
15 | Phẫu thuật U máu (P1) | 5,298,000 |
16 | Phẫu thuật vỡ xoang hàm (P2) | 6,600,000 |
Dịch vụ y tế khác | ||
1 | Lấy Máu Xét Nghiệm | 40,000 |
2 | Cắt Chỉ | 44,000 |
3 | Thay Băng(+rửa VT) | 63,000 |
4 | Tư vấn sức khoẻ | 68,000 |
5 | Đặt ống nội khí quản | 555,001 |
6 | Chăm sóc sản phụ (sinh thường) tại nhà | 168,000 |
7 | Dịch vụ gây mê cho bệnh nhân nhi (chụp CT-scanner) (trọn gói) | 158,000 |
8 | Đo loãng xương | 80,000 |
Tiêm chủng | ||
1 | Chích ngừa SAT | 70,000 |
2 | Tetavax, Uốn ván/Tetanus | 76,000 |
3 | Trimovax, Sởi, quai bị, rubella/Measles, mumps, rubella | 208,000 |
4 | Typhim, Thương Hàn/Typhoid fever | 211,000 |
5 | Heberbiovac HB,20mcg, Viêm gan B/ Hepatitis B | 122,000 |
6 | R-HBVAC,20mcg,Viêm gan B/ Hepatitis B | 110,000 |
7 | Havax, Viêm gan A /Hepatitis A | 272,000 |
9 | Jev-GCVC, Viêm não Nhật Bản/Japanese B.Encephalitis | 195,000 |
9 | Okavax, Thủy ñậu/Chickenpox | 589,000 |
10 | Gardasil, Ung thư cổ tử cung/Human Papilloma Virus (HPV) | 1,663,000 |
Lưu ý: Bảng giá trên đây chưa khái quát hết tất cả những dịch vụ bệnh viện cung cấp. Nếu muốn biết thêm thông tin, bạn có thể tham khảo thêm tại đây hoặc liên hệ với Bệnh viện Hoàn Mỹ Đà Nẵng để được tư vấn cụ thể.
Xem thêm: 6 Cách Nạp Thẻ Liên Quân Nhanh Chóng, An Toàn Game Thủ Nên Biết
VIII. Thời gian làm việc
Bệnh viện làm việc tất cả các ngày trong tuần.
Từ thứ 2 – thứ 7: sáng 7:00 – 11:30, chiều 12:30 – 16:00
Riêng chủ nhật chỉ làm việc buổi sáng: 7:30-12:00
Cấp cứu trực 24/24: 02363 650 950