Tháng 7/2021, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố kết quả xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển kết quả học tập 3 năm THPT (học bạ).
Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học mở tphcm 2019
Đại học mở điểm chuẩn xét học bạ, học sinh giỏi 2021
TT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn HSG | Điểm chuẩn học bạ | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | x | HSG&UT CCNN (1) | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh chất lượng cao | 22.5 | ||
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 23.25 | ||
4 | 7220204C | Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao | x | HSG&UT CCNN (1) | |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 24 | ||
6 | 7220209C | Ngôn ngữ Nhật chất lượng cao | 20.5 | ||
7 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 26 | x | HSG theo mức điểm |
8 | 7310101 | Kinh tế | 23.4 | ||
9 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 25 | x | HSG theo mức điểm |
10 | 7340101C | Quản trị kinh doanh chất lượng cao | 22.8 | ||
11 | 7340115 | Marketing | 26 | x | HSG theo mức điểm |
12 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 26.25 | ||
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 26 | x | HSG theo mức điểm |
14 | 7810101 | Du lịch | 23.5 | ||
15 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 25.9 | ||
16 | 7340201C | Tài chính-Ngân hàng chất lượng cao | 20 | ||
17 | 7340301 | Kế toán | 26 | ||
18 | 7340301C | Kế toán chất lượng cao | 20 | ||
19 | 7340302 | Kiểm toán | 20 | ||
20 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 25.5 | ||
21 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 23.1 | ||
22 | 7380101 | Luật (*) | 24.25 | ||
23 | 7380107 | Luật kinh tế (*) | 23.65 | ||
24 | 7380107C | Luật kinh tế chất lượng cao | 21.4 | ||
25 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 18 | ||
26 | 7420201C | Công nghệ sinh học chất lượng cao | 18 | ||
27 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | 20 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 23.7 | ||
29 | 7480101C | Khoa học máy tính chất lượng cao | 20 | ||
30 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 26.4 | ||
31 | 7510102 | CNKT công trình xây dựng | 20 | ||
32 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng chất lượng cao | 20 | ||
33 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 20 | ||
34 | 7310620 | Đông Nam á học | 18 | ||
35 | 7310301 | Xã hội học | 18 | ||
36 | 7760101 | Công tác xã hội | 18 |
Ghi chú:– Các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng nhận học sinh Giỏi theo mức điểm.– (1) Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao nhận ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏivà ưu tiên xét tuyển có CCNN.– Các ngành còn lại nhận tất cả thí sinh Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ.Các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng nhận học sinh Giỏi theo mức điểm.
Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30 (làm tròn 2 chữ số thập phân).Các ngành Khoa học máy tính,Khoa học máy tính Chất lượng cao,Công nghệ thông tin, CNKT công trình xây dựng,Ngành CNKT công trình xây dựng CLC vàQuản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.– (*) Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.
Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2020
Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16 đến 25,35 điểm.
Ngành cao điểm nhất là Marketing lấy 25,35 điểm.
Có 6 ngành học lấy 16 điểm gồm: Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học Chất lượng cao; CNKT Công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Công tác xã hội; Quản lý xây dựng.
Xem thêm: Phim Đại Nhân Vật Tập 3 - Phim Đại Nhân Vật Thuyết Minh
Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2019
Điểm chuẩn 2019 Đại học Mở TPHCM 2019 theo phương thức x ét điểm thi THPT QG 2019, Ngành có điểm chuẩn cao nhất 22,85 – Ngôn ngữ Anh; Ngành thấp nhất 15,5.
Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân)
Tính theo công thức sau:
Điểm chuẩn các ngành như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Điểm chuẩn Hệ số 30 (1) | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 22.85 | |
2 | 7220201C | Ngôn ngữ Anh Chất lượng cao | 21.20 | |
3 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 21.95 | |
4 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 21.10 | |
5 | 7310101 | Kinh tế | 20.65 | |
6 | 7310301 | Xã hội học | 15.50 | |
7 | 7310620 | Đông Nam Á học | 18.20 | |
8 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.85 | |
9 | 7340101C | Quản trị kinh doanh Chất lượng cao | 18.30 | |
10 | 7340115 | Marketing | 21.85 | |
11 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 22.75 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 20.60 | |
13 | 7340201C | Tài chính – Ngân hàng Chất lượng cao | 15.50 | |
14 | 7340301 | Kế toán | 20.80 | |
15 | 7340301C | Kế toán Chất lượng cao | 15.80 | |
16 | 7340302 | Kiểm toán | 20.00 | |
17 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.65 | |
18 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 18.90 | |
19 | 7380101 | Luật | 19.65 | Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm) |
20 | 7380107 | Luật kinh tế | 20.55 | Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm) |
21 | 7380107C | Luật kinh tế Chất lượng cao | 16.00 | |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 15.00 | |
23 | 7420201C | Công nghệ sinh học Chất lượng cao | 15.00 | |
24 | 7480101 | Khoa học máy tính | 19.20 | |
25 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 20.85 | |
26 | 7510102 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 15.50 | |
27 | 7510102C | CNKT công trình xây dựng Chất lượng cao | 15.30 | |
28 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 15.50 | |
29 | 7760101 | Công tác xã hội | 15.50 |
Các bài viết có thể bạn quan tâm: