Điểm chuẩn đại học mở tphcm 2019

Tháng 7/2021, Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh công bố kết quả xét tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi, ưu tiên xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ và xét tuyển kết quả học tập 3 năm THPT (học bạ).

Bạn đang xem: Điểm chuẩn đại học mở tphcm 2019

Đại học mở điểm chuẩn xét học bạ, học sinh giỏi 2021

TTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn HSGĐiểm chuẩn học bạGhi chú
17220201Ngôn ngữ AnhxHSG&UT CCNN (1)
27220201CNgôn ngữ Anh chất lượng cao22.5
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc23.25
47220204CNgôn ngữ Trung Quốc chất lượng caoxHSG&UT CCNN (1)
57220209Ngôn ngữ Nhật24
67220209CNgôn ngữ Nhật chất lượng cao20.5
77220210Ngôn ngữ Hàn Quốc26xHSG theo mức điểm
87310101Kinh tế23.4
97340101Quản trị kinh doanh25xHSG theo mức điểm
107340101CQuản trị kinh doanh chất lượng cao22.8
117340115Marketing26xHSG theo mức điểm
127340120Kinh doanh quốc tế26.25
137510605Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng26xHSG theo mức điểm
147810101Du lịch23.5
157340201Tài chính – Ngân hàng25.9
167340201CTài chính-Ngân hàng chất lượng cao20
177340301Kế toán26
187340301CKế toán chất lượng cao20
197340302Kiểm toán20
207340404Quản trị nhân lực25.5
217340405Hệ thống thông tin quản lý23.1
227380101Luật (*)24.25
237380107Luật kinh tế (*)23.65
247380107CLuật kinh tế chất lượng cao21.4
257420201Công nghệ sinh học18
267420201CCông nghệ sinh học chất lượng cao18
277540101Công nghệ thực phẩm20
287480101Khoa học máy tính23.7
297480101CKhoa học máy tính chất lượng cao20
307480201Công nghệ thông tin26.4
317510102CNKT công trình xây dựng20
327510102CCNKT công trình xây dựng chất lượng cao20
337580302Quản lý xây dựng20
347310620Đông Nam á học18
357310301Xã hội học18
367760101Công tác xã hội18

Ghi chú:– Các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng nhận học sinh Giỏi theo mức điểm.– (1) Các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc Chất lượng cao nhận ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏivà ưu tiên xét tuyển có CCNN.– Các ngành còn lại nhận tất cả thí sinh Ưu tiên xét tuyển học sinh Giỏi, Ưu tiên xét tuyển có Chứng chỉ ngoại ngữ.Các ngành Ngôn ngữ Hàn Quốc, Quản trị kinh doanh, Marketing, Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng nhận học sinh Giỏi theo mức điểm.

Đối với các ngành có điểm thành phần nhân hệ số: Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30 (làm tròn 2 chữ số thập phân).Các ngành Khoa học máy tính,Khoa học máy tính Chất lượng cao,Công nghệ thông tin, CNKT công trình xây dựng,Ngành CNKT công trình xây dựng CLC vàQuản lý xây dựng: Toán nhân hệ số 2.Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Ngôn ngữ Hàn Quốc và các ngành Chất lượng cao: Luật kinh tế, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật, Quản trị kinh doanh, Tài chính ngân hàng, Kế toán: Ngoại ngữ nhân hệ số 2.

– (*) Điểm trúng tuyển ngành Luật, Luật kinh tế: tổ hợp Văn, Sử, Địa cao hơn 1.5 điểm.

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2020

Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT dao động từ 16 đến 25,35 điểm.

Ngành cao điểm nhất là Marketing lấy 25,35 điểm.

Có 6 ngành học lấy 16 điểm gồm: Công nghệ sinh học; Công nghệ sinh học Chất lượng cao; CNKT Công trình xây dựng; Quản lý xây dựng; Công tác xã hội; Quản lý xây dựng.

Xem thêm: Phim Đại Nhân Vật Tập 3 - Phim Đại Nhân Vật Thuyết Minh

Điểm chuẩn các ngành cụ thể như sau:


*

Điểm chuẩn Đại học Mở TPHCM 2019

Điểm chuẩn 2019 Đại học Mở TPHCM 2019 theo phương thức x ét điểm thi THPT QG 2019, Ngành có điểm chuẩn cao nhất 22,85 – Ngôn ngữ Anh; Ngành thấp nhất 15,5.

Điểm chuẩn được quy về hệ điểm 30. Điểm xét tuyển được xác định như sau (làm tròn đến 02 chữ số thập phân)

Tính theo công thức sau:

*

Điểm chuẩn các ngành như sau:

STTMã ngànhTên ngànhĐiểm chuẩn

Hệ số 30

(1)

Ghi chú
17220201Ngôn ngữ Anh22.85
27220201CNgôn ngữ Anh Chất lượng cao21.20
37220204Ngôn ngữ Trung Quốc21.95
47220209Ngôn ngữ Nhật21.10
57310101Kinh tế20.65
67310301Xã hội học15.50
77310620Đông Nam Á học18.20
87340101Quản trị kinh doanh21.85
97340101CQuản trị kinh doanh Chất lượng cao18.30
107340115Marketing21.85
117340120Kinh doanh quốc tế22.75
127340201Tài chính – Ngân hàng20.60
137340201CTài chính – Ngân hàng Chất lượng cao15.50
147340301Kế toán20.80
157340301CKế toán Chất lượng cao15.80
167340302Kiểm toán20.00
177340404Quản trị nhân lực21.65
187340405Hệ thống thông tin quản lý18.90
197380101Luật19.65Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (21.15 điểm)
207380107Luật kinh tế20.55Tổ hợp C00 cao hơn 1.5 điểm (22.05 điểm)
217380107CLuật kinh tế Chất lượng cao16.00
227420201Công nghệ sinh học15.00
237420201CCông nghệ sinh học Chất lượng cao15.00
247480101Khoa học máy tính19.20
257480201Công nghệ thông tin20.85
267510102Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng15.50
277510102CCNKT công trình xây dựng Chất lượng cao15.30
287580302Quản lý xây dựng15.50
297760101Công tác xã hội15.50

Các bài viết có thể bạn quan tâm: