Chắc hẳn ai đã nghe bài hát này đều rớt nước mắt. Một bài hát “cực thấm” về tình cha con. Bài hát “父亲” tạm dịch là “Phụ thân” được trình diễn bởi nhóm nhạc Anh em đôi đũa.
Bạn đang xem: Học tiếng trung qua bài hát có phiên âm cùng tiengtrung
Lời ca day dứt, chan chứa tình cảm.
Xem thêm: Giá Tủ Mát Trưng Bày Thực Phẩm Rẻ Nhất Là Bao Nhiêu? Tủ Mát Trưng Bày Thực Phẩm
Quả thật khó có thể kiềm lòng được những lời ca này.Cùng THANHMAIHSK học tiếng Trung qua bài hát có dịch “父亲” nhé!
Vietsub bài hát “父亲” Phụ thân
Lời bài hát “父亲”
Lời 1
zǒng shì xiàng nǐ suó qǔ què bù cén shuō xiè xiè nǐ总 是 向 你 索 取 却 不 曾 说 谢 谢 你zhí dào zhǎng dà yǐ hòu cái dǒng dé nǐ bù róng yì直 到 长 大 以 后 才 懂 得 你 不 容 易měi cì lí kāi zǒng shì zhuāng zuò qīng sōng de yàng zi每 次 离 开 总 是 装 做 轻 松 的 样 子wēi xiào zhe shuō huí qù ba zhuǎn shēn lèi shī yán dǐ微 笑 着 说 回 去 吧 转 身 泪 湿 眼 底duō xiǎng hé cóng qián yí yàng qiān nǐ wēn nuǎn shóu zhǎng多 想 和 从 前 一 样 牵 你 温 暖 手 掌kě shì nǐ bú zài wǒ shēn páng tuō qīng fēng shāo qù ān kāng可 是 你 不 在 我 身 旁 托 清 风 捎 去 安 康
Điệp khúc
shí guāng shí guāng màn xiē ba bú yào zài ràng nǐ biàn lǎo le时 光 时 光 慢 些 吧 不 要 再 让 你 变 老 了wǒ yuàn yòng wǒ yì qiè huàn nǐ suì yuè cháng liú我 愿 用 我 一 切 换 你 岁 月 长 留yì shēng yào qiáng de bà ba wǒ néng wéi nǐ zuò xiē shén me一 生 要 强 的 爸 爸 我 能 为 你 做 些 什 么wēi bù zú dào de guān xīn shōu xià ba微 不 足 道 的 关 心 收 下 吧xiè xiè nǐ zuò de yì qiè shuāng shǒu chēng qǐ wǒ men de jiā谢 谢 你 做 的 一 切 双 手 撑 起 我 们 的 家zǒng shì jié jìn suó yǒu bǎ zuì hǎo de gěi wǒ总 是 竭 尽 所 有 把 最 好 的 给 我wǒ shì nǐ de jiāo ào ma hái zài wéi wǒ ér dān xīn ma我 是 你 的 骄 傲 吗 还 在 为 我 而 担 心 吗nǐ qiān guà de hái zi ā zhǎng dà lā你 牵 挂 的 孩 子 啊 长 大 啦
Lời 2
duō xiǎng hé cóng qián yí yàng qiān nǐ wēn nuǎn shóu zhǎng多 想 和 从 前 一 样 牵 你 温 暖 手 掌kě shì nǐ bú zài wǒ shēn páng tuō qīng fēng shāo qù ān kāng可 是 你 不 在 我 身 旁 托 清 风 捎 去 安 康
Điệp khúc:
shí guāng shí guāng màn xiē ba bú yào zài ràng nǐ biàn lǎo le时 光 时 光 慢 些 吧 不 要 再 让 你 变 老 了wǒ yuàn yòng wǒ yì qiè huàn nǐ suì yuè cháng liú我 愿 用 我 一 切 换 你 岁 月 长 留yì shēng yào qiáng de bà ba wǒ néng wéi nǐ zuò xiē shén me一 生 要 强 的 爸 爸 我 能 为 你 做 些 什 么wēi bù zú dào de guān xīn shōu xià ba微 不 足 道 的 关 心 收 下 吧xiè xiè nǐ zuò de yì qiè shuāng shǒu chēng qǐ wǒ men de jiā谢 谢 你 做 的 一 切 双 手 撑 起 我 们 的 家zǒng shì jié jìn suó yǒu bǎ zuì hǎo de gěi wǒ总 是 竭 尽 所 有 把 最 好 的 给 我wǒ shì nǐ de jiāo ào ma hái zài wéi wǒ ér dān xīn ma我 是 你 的 骄 傲 吗 还 在 为 我 而 担 心 吗nǐ qiān guà de hái zi ā zhǎng dà lā你 牵 挂 的 孩 子 啊 长 大 啦
Điệp khúc 2
shí guāng shí guāng màn xiē ba bú yào zài ràng nǐ biàn lǎo le时 光 时 光 慢 些 吧 不 要 再 让 你 变 老 了wǒ yuàn yòng wǒ yì qiè huàn nǐ suì yuè cháng liú我 愿 用 我 一 切 换 你 岁 月 长 留wǒ shì nǐ de jiāo ào ma hái zài wéi wǒ ér dān xīn ma我 是 你 的 骄 傲 吗 还 在 为 我 而 担 心 吗nǐ qiān guà de hái zi ā zhǎng dà lā你 牵 挂 的 孩 子 啊 长 大 啦gǎn xiè yí lù shang yǒu nǐ感 谢 一 路 上 有 你
Từ vựng tiếng Trung qua bài hát Phụ thân
总是 /zǒngshì/: luôn luôn, lúc nào cũng
容易 /róngyì/: dễ dàng
离开 /líkāi/: rời đi
样子 /yàng·zi: thần sắc; vẻ
轻松 /qīngsōng/: nhẹ nhõm; ung dung; thoải mái
眼底 /yǎndǐ/: đáy mắt (Y học); trong mắt
湿 /shī/: đẫm (nước mắt ướt đẫm)
泪 /lèi/: lệ, nước mắt
安康 /ānkāng/: an khang; bình yên khoẻ mạnh
捎 /shāo/: mang
清风 /qīngfēng/: gió mát
托 /tuō/: nhờ cậy, giao phó
骄傲 /jiāo’ào/: tự hào, kiêu hãnh
Vừa được thư giãn cùng bài hát , vừa học thêm một số từ vựng mới. Cách tự học tiếng Trung này khá hiệu quả khi học từ vựng đó.
Cập nhật thêm nhiều bài hát tiếng Trung hay như bài “Phụ thân” để học nhé!